banner 1
banner 2
banner 3
banner 4

Chương trình đào tạo chính quy ngành Quản trị kinh doanh


 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 33  ngày  20  tháng  07 năm 2011 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Thành Đông)
         
Tên chương trình:      Chương trình đào tạo hệ đại học chính quy
Trình độ đào tạo:       Đại học
Ngành đào tạo:          Quản trị kinh doanh
Loại hình đào tạo:     Chính quy
Mã ngành:                  52340101

1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo sinh viên trở thành nhân viên quản trị kinh doanh có trình độ đại học, có năng lực tự nghiên cứu và thực hành quản trị kinh doanh, có tiềm năng phát triển và khả năng thích ứng với sự phát triển của khoa học – công nghệ, kinh tế - xã hội, cụ thể là:
Về mặt chính trị và đạo đức:
a. Nhận thức: Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, có hiểu biết đầy đủ về đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước, những vấn đề cấp bách của thời đại, … am hiểu lịch sử đấu tranh của Đảng Cộng sản Việt Nam, của dân tộc Việt Nam.
b. Đạo đức: Rèn luyện phẩm chất đạo đức, lập trường quan điểm của giai cấp công nhân, trung thành tuyệt đối với sự nghiệp cách mạng của Đảng, của dân tộc, khiêm tốn, cần cù, giản dị, có ý thức tổ chức kỷ luật cao, có tinh thần làm chủ, tha thiết yêu nghề, hăng say học tập để trở thành con người toàn diện.
Về kiến thức chuyên môn:
- Có những kiến thức cơ bản và hệ thống về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, là nền tảng tiếp thu kiến thức khoa học cơ sở, khoa học chuyên ngành và rèn luyện kỹ năng, thực hành nghề nghiệp cũng như nghiên cứu khoa học.
- Có trình độ về tin học và ngoại ngữ (tiếng Anh) phục vụ cho việc học tập, thực hành và nghiên cứu chuyên môn.
- Nắm được các kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, những kỹ năng chuyên sâu về quản trị doanh nghiệp.
Năng lực thực hành:
- Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh và đề xuất ý kiến giúp lãnh đạo doanh nghiệp tiến hành các công việc quản lý doanh nghiệp đúng pháp luật đạt hiệu quả kinh tế cao.
- Có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới. Sinh viên tốt nghiệp làm việc chủ yếu ở các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
- Thành thạo trong việc quản lý kế hoạch, quản lý sản xuất, quản lý lao động tiền lương, quản lý vật tư, quản lý tài chính, … của các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ.
Tác phong và thái độ làm việc:
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, tư duy sáng tạo, luôn học hỏi, nhanh chóng thích nghi với sự phát triển của khoa học - công nghệ và kinh tế - xã hội.
- Có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm, biết tập hợp ý kiến đồng nghiệp, luôn chủ động nắm bắt công việc, có kỹ năng giải quyết tình huống do yêu cầu thực tế đặt ra.
Rèn luyện sức khỏe và trách nhiệm công dân:
- Thường xuyên rèn luyện thân thể để có sức khỏe học tập và công tác lâu dài, thực hiện đầy đủ trách nhiệm và nghĩa vụ công dân, sẵn sàng chiến đấu giữ gìn trật tự trị an và bảo vệ an ninh tổ quốc.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ)
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 187 ĐVHT
(không kể GDTC và GDQP)
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo quy chế đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGĐT ngày 26/06/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Áp dụng thang điểm 10/10 đối với tất cả bài thi và bài kiểm tra
7. Nội dung chương trình:



STT
Môn hc
ĐVHT
LT
TH
Môn điukin
I. KIN THỨC GIÁO DC ĐẠI CƯƠNG




1
Tn cao cp C1
3
45


2
Toán cao cp C2
3
45

Toán cao cấpC1
3
Nhng nguyên lý cơ bản ca chnga MácLênin
7
105


4
Đưng lối cách mng Đảng Cộng snVit Nam
5
75


5
Tư tưng H Chí Minh
3
45


6
Xác sut thống kê
3
45


7
Pháp lut đi ơng
3
45






8
Ngoi ng
22
330


+ AV tổng quát 1
4
60


+ AV tổng quát 2
4
60

AV tổng qt1
+ AV tổng quát 3
4
60

AV tổng qt2
+ AV tổng quát 4
4
60

AV tổng qt3
+ AV tổng quát 5
3
45

AV tổng qt4
+ AV tổng quát 6
3
45

AV tổng qt5
9
 Môi trường và con người
3
45


10
 Lịch sử các học thuyết kinh tế
3
45


11
 Tâm lý hc đại cương
2
30


12
 Tin học văn phòng
 Go dục th chất
4
60


13
 Go dục quốc phòng
5

150

14

11




Tổng cộng

77



II. KIN THỨC GIÁO DC CHUNNGHIP




II. 1 Kiến thc cơ s khối ngành




1
Kinh tế vi mô
3
45


2
Kinh tế vĩ mô
3
45


3
Qun tr hc
3
45


Tổng cộng
9



II. 2 Kiến thc cơ s ngành




1
Nguyên lý kế toán
3
45


2
Lut kinh tế
3
45


3
Nguyên lý thng kê kinh tế
3
45


4
Tài chính tin tệ
3
45


5
Kinh tế ng
3
45


6
Toán kinh tế
3
45


7
Marketing n bn
3
45


8
Phương pp nghiên cu kinh tế
3
30
30

9
Kinh tế quốc tế
3
45


Tổng cộng
27



II.3 Kiến thc ngành




10
Qun tr chiến lưc
3
45

Qun r học
11
Thống kê doanh nghiệp
4
60


12
Tài chính doanh nghiệp
3
45


13
Qun tr d án
3
45

Qun tr học
14
Thương mi đin tử
3
30
30

15
Qun tr tài chính
3
45


16
Qun tr sản xuất
3
45


17
Qun tr nhân s
3
30
30
Qun tr học
18
Qun tr thương mi
3
30
30

19
Qun tr marketing
3
30
30
Marketingn bn
20
Qun tr thương hiu
        3
30
30
Marketingn bn
21
Qun tr cht ng sn phẩm
3
30
30

22
Kinh doanh quc tế
3
45


23
H thng thông tin qun lý
2
30


24
Qun tr n hàng
3
30
30
Marketingn bn
25
Marketing tơng mi & dch v
3
45

Marketingn bn
26
Chun đ chuyên ngành
2
15
30

Tổng cộng
50



II.4 Kiến thc b tr




27
Th trưng chng khn
3
15
60
Tài chínhtin tệ
28
Nghiên cứu Marketing
3
30
30
Marketingn bn
29
Qun tr marketing
3
30
30
Marketingn bn
30
K năng mềm
5
50
25

21
Phân tích hot đng kinh doanh
3
45


32
nh vi khách hàng
3
45

Marketingn bn
33
Thuế
3
45


34
Lut cạnh tranh
2
30


Tổng cộng
25



II. 5 Thc tp tốt nghip




1
Lun văn tt nghiệp
15

225

2
Tiu lun tt nghiệp
Thi môn chuyên ngành
10
5

75
150

Tổng cộng
15



8- Kế hoạch giảng dạy:
HC K 1:  31  ĐVHT


TT
Môn Học
ĐVHT
LT
TH
1
Nhng nguyên lý cơ bn ca ch nghĩa Mác –nin
7
105

2
Giải tích 1
3
45

3
Tin học văn phòng
4
15
90
4
Anh văn tổng quát 1
4
60

5
Go dc th cht 1
2

60
6
Go dc quốc phòng
11


HC K 2: 27 ĐVHT


TT
Môn học
ĐVHT
LT
TH
1
Đưng li cách mng ca ĐCS Vit Nam
5
75

2
Kinh tế vi mô
3
45

3
Toán cao cấp C2
3
45

4
Tâm lý học đi cương
2
30

5
Xác sut thng kê
3
45

6
Pp lut đại cương
3
45

7
Môi trường và con người
3
45

8
Giáo dc th cht 2
1

30
9
Anh văn tổng quát 2
4
60

HC K 3: 29 ĐVHT


TT
Môn Học
ĐVHT
LT
TH
1
Tư tưng H Chí Minh
3
45

2
Nguyên lý kế tn
3
45

3
Kinh tế vĩ mô
3
45

4
Lut kinh tế
3
45

5
Nguyên lý thng kê kinh tế
3
45

6
Quản tr học
3
45

7
Makerting n bn
3
45

8
Lịch sử các học thuyết kinh tế
3
45

9
Giáo dc th cht 3
1

30
10
Anh văn tổng quát 3
4
60

HC K 4: 26 ĐVHT


TT
Môn Học
ĐVHT
LT
TH
1
Toán kinh tế
3
45

2
Thuế
3
45

3
Tài chính tin t
3
45

4
Kinh tế lưng
3
45

5
Kinh tế quc tế
3
45

6
Pơng pháp nghiên cu kinh tế
3
30
30
7
Nghiên cu Marketing
3
30
30
8
Anh văn tổng quát 4
4
60

9
Giáo dc th chất 3
1

30
HC K 5: 27 ĐVHT


TT
Môn Học
ĐVHT
LT
TH
1
Th tng chng khoán
3
15
60
2
Qun tr marketing
3
30
30
3
H thng thông tin qun lý
2
30

4
Tơng mi điện t
3
30
30
5
Hành vi kch hàng
3
45

6
Qun tr i chính
3
45

7
Thống kê doanh nghiệp
4
60

8
Tài chính doanh nghiệp
3
45

9
Anh văn tổng quát 5
3
45

HC K 6: 23 ĐVHT


TT
Môn Học
ĐVHT
LT
TH
1
Pn tích hot động kinh doanh
3
45

2
Qun tr sn xut
3
45

4
Qun tr d án
3
45

5
Qun tr thương mi
3
45

6
Qun tr nhân s
3
30
30
7
Qun tr thương hiu
3
30
30
9
Chuyên đ chuyên ngành
2
15
30
10
Anh văn tổng quát 6
3
45

HC K 7: 22 ĐVHT


TT
Môn Học
ĐVHT
LT
TH
1
Qun tr bán hàng
3
30
30
2
Qun tr chiến lưc
3
45

3
Kinh doanh quc tế
3
45

4
Marketing tơng mi&dịch v
3
30
30
5
Qun tr cht lưng sản phm
3
30
30
6
K năng mềm
5
50
25
7
Lut cạnh tranh
2
30

HC K 8: 15 ĐVHT
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thc


TT
Môn Học
ĐVHT
LT
TH
1
Lun n tt nghip
15

225
2
Tiu ln tt nghip
Thi môn chuyên ngành
10
5

75
150