CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Ban hành tại Quyết định số 39 /QĐ-ĐHTĐ ngày 15 tháng 06 năm 2012
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thành Đông)
Tên chương trình: Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo người kỹ sư xây dựng - chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, có phẩm chất chính trị, tư cách đạo đức, có kiến thức và kĩ năng chuyên môn để đáp ứng được yêu cầu về ngành xây dựng của Hải Dương cũng như yêu cầu chung của đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
Sinh viên được trang bị những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, toán học, lý, hóa, tin học và tiếng Anh; những kiến thức cơ sở của ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng.
1.2.2. Về kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp
Sinh viên được cung cấp các kỹ năng về thiết kế, thi công xây lắp, giám sát và quản lý các công trình xây dựng; các kỹ năng kiểm tra, giám sát thi công và tổ chức thi công các công trình; các kỹ năng giao dịch, đàm phán, thuyết trình, làm việc theo nhóm và quản lý thời gian hiệu quả; sử dụng tin học và tiếng Anh trong công việc chuyên môn. Có ý thức trách nhiệm, nhiệt tình, năng động, sáng tạo và có văn hóa đạo đức trong hoạt động nghề nghiệp.
1.2.3. Về khả năng công tác
Kỹ sư xây dựng có khả năng làm việc ở các vị trí cán bộ quản lý, chuyên viên tại: Các công ty tư vấn, thiết kế, thi công xây lắp các công trình xây dựng; các cơ quan, đơn vị quản lý xây dựng của các ngành ở trung ương, địa phương và cơ sở, các tập đoàn, khu công nghiệp ở trong nước và nước ngoài. Tiếp tục học ở bậc sau đại học theo ngành đã được đào tạo.
2. Thời gian đào tạo: Trình độ Đại học: 4.5 năm (9 kỳ)
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Tổng số Tín chỉ: 150 tín chỉ
(Không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
Trong đó:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 45 Tín chỉ
- Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 105 Tín chỉ
- Kiến thức cơ sở: 40 Tín chỉ
- Kiến thức ngành: 50 Tín chỉ
- Thực tập và đồ án tốt nghiệp: 15 Tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh
- Người học đã tốt nghiệp chương trình PTTH hoặc tương đương.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo “Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm
Thực hiện theo điều 22, cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần của “Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ” ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7 - Nội dung chương trình
STT | Tên học phần | Tổng số Tín chỉ | Trong đó | |
LT | TH | |||
I. Kiến thức giáo dục đại cương | 45 | 23 | 22 | |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 1 | 2 | 1 | 1 | |
2 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lê nin 2 | 3 | 2 | 1 |
3 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 2 | 1 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 1 | 1 |
5 | Tiếng Anh 1 | 3 | 1 | 2 |
6 | Tiếng Anh 2 | 3 | 1 | 2 |
7 | Tiếng Anh 3 | 4 | 2 | 2 |
8 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 1 | 2 |
9 | Toán cao cấp 1 | 3 | 1 | 2 |
10 | Toán cao cấp 2 | 3 | 2 | 1 |
11 | Pháp luật đại cương | 2 | 1 | 1 |
12 | Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm | 3 | 1 | 2 |
13 | Vật lý 1 | 3 | 2 | 1 |
14 | Vật lý 2 | 3 | 2 | 1 |
15 | Hóa học | 3 | 2 | 1 |
16 | Tin học đại cương | 2 | 1 | 1 |
II. Kiến thức giáo dục chuyên ngành | 105 | 38 | 67 | |
II.1. Kiến thức cơ sở | 40 | 18 | 22 | |
17 | Hình học họa hình | 2 | 1 | 1 |
18 | Vẽ kỹ thuật | 2 | 1 | 1 |
19 | Cơ học cơ sở 1 | 2 | 1 | 1 |
20 | Cơ học cơ sở 2 | 2 | 1 | 1 |
21 | Sức bền vật liệu 1 | 2 | 1 | 1 |
22 | Sức bền vật liệu 2 | 2 | 1 | 1 |
23 | Cơ học kết cấu 1 | 2 | 1 | 1 |
24 | Cơ học kết cấu 2 | 2 | 1 | 1 |
25 | Cơ học đất | 2 | 1 | 1 |
26 | Vật liệu xây dựng 1 | 2 | 1 | 1 |
27 | Vật liệu xây dựng 2 | 2 | 1 | 1 |
28 | Thủy lực | 2 | 1 | 1 |
29 | Kỹ thuật điện | 2 | 1 | 1 |
30 | Trắc địa | 2 | 1 | 1 |
31 | Thực tập trắc địa | 2 | 0 | 2 |
32 | Địa chất công trình | 2 | 1 | 1 |
33 | Thực tập địa chất công trình | 2 | 0 | 2 |
34 | Lý thuyết đàn hồi | 2 | 1 | 1 |
35 | Động lực học công trình | 2 | 1 | 1 |
36 | Phương pháp số trong tính toán KC | 2 | 1 | 1 |
II.2. Kiến thức ngành | 50 | 20 | 30 | |
37 | Kiến trúc công trình | 2 | 1 | 1 |
38 | Kết cấu thép 1 | 2 | 1 | 1 |
39 | Kết cấu thép 2 | 3 | 1 | 2 |
40 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | 4 | 2 | 2 |
41 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 | 3 | 1 | 2 |
42 | Nền móng công trình | 4 | 2 | 2 |
43 | Cấp thoát nước | 2 | 1 | 1 |
44 | Kĩ thuật thi công 1 | 3 | 1 | 2 |
45 | Kĩ thuật thi công 2 | 2 | 1 | 1 |
46 | Tổ chức thi công | 3 | 1 | 2 |
47 | Thi công nhà cao tầng | 2 | 1 | 1 |
48 | Kinh tế xây dựng | 2 | 1 | 1 |
49 | Quản lý dự án xây dựng | 2 | 1 | 1 |
50 | Pháp luật xây dựng | 2 | 1 | 1 |
51 | Máy xây dựng | 2 | 1 | 1 |
52 | Thí nghiệm công trình | 2 | 1 | 1 |
53 | Sửa chữa và gia cố công trình | 2 | 0 | 2 |
54 | Tin học ứng dụng | 2 | 1 | 1 |
55 | An toàn lao động | 2 | 1 | 1 |
56 | Tham quan công trình | 2 | 0 | 2 |
57 | Thực tập công nhân kỹ thuật | 2 | 0 | 2 |
II.3. Thực tập và Đồ án tốt nghiệp | 15 | 0 | 15 | |
58 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
59 | Đồ án tốt nghiệp | 10 | 0 | 10 |
Tổng số Tín chỉ | 150 | 61 | 89 |
8. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
HỌC KỲ 1 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Nguyên lý cơ bản của CNMLN 1 | 15 | 30 | ||||
2 | Tiếng Anh 1 | 15 | 60 | ||||
3 | Toán cao cấp 1 | 15 | 60 | ||||
4 | Kỹ năng thuyết trình, làm việc nhóm | 15 | 60 | ||||
5 | Vật lý 1 | 30 | 30 | ||||
6 | Giáo dục thể chất 1 | 0 | 75 | ||||
7 | Hoá học | 30 | 30 | ||||
HỌC KỲ 2 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Nguyên lý cơ bản của CNNLN 2 | 30 | 30 | ||||
2 | Tiếng Anh 2 | 15 | 60 | ||||
3 | Toán cao cấp 2 | 30 | 30 | ||||
4 | Vật lý 2 | 30 | 30 | ||||
5 | Tin học đại cương | 15 | 30 | ||||
6 | Cơ học cơ sở 1 | 15 | 30 | ||||
7 | Giáo dục thể chất 2 | 0 | 75 | ||||
HỌC KỲ 3 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Đường lối cách mạng của ĐCSVN | 30 | 30 | ||||
2 | Tiếng Anh 3 | 30 | 60 | ||||
3 | Hình học họa hình | 15 | 30 | ||||
4 | Pháp luật đại cương | 15 | 30 | ||||
5 | Vẽ kỹ thuật | 15 | 30 | ||||
6 | Cơ học cơ sở 2 | 15 | 30 | ||||
7 | Sức bền vật liệu 1 | 15 | 30 | ||||
8 | Quân sự (4 tuần) | 165 tiết | |||||
HỌC KỲ 4 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 15 | 30 | ||||
2 | Tiếng Anh chuyên ngành | 15 | 60 | ||||
3 | Sức bền vật liệu 2 | 15 | 30 | ||||
4 | Cơ học kết cấu 1 | 15 | 30 | ||||
5 | Vật liệu xây dựng 1 | 15 | 30 | ||||
6 | Thủy lực | 15 | 30 | ||||
7 | Lý thuyết đàn hồi | 15 | 30 | ||||
8 | Tham quan công trình | 0 | 60 | ||||
HỌC KỲ 5 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Cơ học kết cấu 2 | 15 | 30 | ||||
2 | Cơ học đất | 15 | 60 | ||||
3 | Vật liệu xây dựng 2 | 15 | 30 | ||||
4 | Trắc địa | 15 | 30 | ||||
5 | Thực tập trắc địa | 0 | 60 | ||||
6 | Địa chất công trình | 15 | 30 | ||||
7 | Thực tập địa chất công trình | 0 | 60 | ||||
8 | Động lực học công trình | 15 | 30 | ||||
9 | Kết cấu thép 1 | 15 | 30 | ||||
HỌC KỲ 6 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Kỹ thuật điện | 15 | 30 | ||||
2 | Phương pháp số trong tính toán KC | 15 | 30 | ||||
3 | Kiến trúc công trình | 15 | 30 | ||||
4 | Kết cấu thép 2 | 15 | 60 | ||||
5 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | 15 | 60 | ||||
6 | Nền móng công trình | 30 | 60 | ||||
7 | Máy xây dựng | 15 | 30 | ||||
HỌC KỲ 7 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 | 15 | 60 | ||||
2 | Kĩ thuật thi công 1 | 15 | 60 | ||||
3 | Kinh tế xây dựng | 15 | 30 | ||||
4 | Pháp luật xây dựng | 15 | 30 | ||||
5 | Thí nghiệm công trình | 15 | 30 | ||||
6 | Sửa chữa và gia cố công trình | 0 | 60 | ||||
7 | Tin học ứng dụng | 15 | 30 | ||||
HỌC KỲ 8 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Cấp thoát nước | 15 | 30 | ||||
2 | Kĩ thuật thi công 2 | 15 | 30 | ||||
3 | Tổ chức thi công | 15 | 60 | ||||
4 | Thi công nhà cao tầng | 15 | 30 | ||||
5 | Quản lý dự án xây dựng | 15 | 30 | ||||
6 | An toàn lao động | 15 | 30 | ||||
7 | Thực tập công nhân kỹ thuật | 0 | 60 | ||||
HỌC KỲ 9 | |||||||
STT | Tên học phần | Số tiết | |||||
LT | TH | ||||||
1 | Thực tập tốt nghiệp | 0 | 150 | ||||
2 | Đồ án tốt nghiệp | 0 | 300 | ||||